Trung tâm sản phẩm
Tin tức mới
- Than hoạt tính xúc tác thủy ngân - Than hoạt tính mang chất xúc tác Trúc Lâm, Trung Quốc
- Nên chọn than hoạt tính nào cho nước tuần hoàn nhà máy điện?
- Sử dụng than hoạt tính để tẩy màu trong công nghiệp hóa chất
- Có những loại than hoạt tính nào dùng để tẩy màu?
- Ứng dụng của than hoạt tính hạt trong lõi lọc nước
Liên hệ với chúng tôi
Than hoạt tính hạt than đá
Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như thực phẩmtin bóng đá, y tế, khai thác mỏ, luyện kim, hóa dầu, luyện thép, thuốc lá và công nghiệp hóa chất tinh khiết. Sản phẩm phù hợp để loại bỏ clo, khử màu, khử mùi và làm sạch nước uống tinh khiết, nước công nghiệp và nước thải.
Giới thiệu than hoạt tính dạng hạt than đá:
Than hoạt tính hạt từ than đá chủ yếu được chia thành hai loại: than hoạt tính hạt nguyên liệu và than hoạt tính hạt ép khối. Than hoạt tính hạt từ than đá được sản xuất từ than đá không khói chất lượng caoKubet, trải qua quá trình hoạt hóa ở nhiệt độ cao và chế tạo bằng công nghệ hiện đại. Đặc điểm của than hoạt tính hạt từ than đá là dạng hạt đen, có diện tích bề mặt riêng lớn, độ bền cao, khả năng hấp phụ mạnh, cấu trúc lỗ rỗng phát triển tốt, lực cản trong lớp vật liệu nhỏ, tính ổn định hóa học tốt và dễ tái sinh, bền bỉ lâu dài.
Ứng dụng của than hoạt tính dạng hạt than đá:
1tin bóng đá, Ngành xử lý nước: nước máy, nước công nghiệp, nước thải, nước tinh khiết, đồ uống, thực phẩm, nước dùng trong y tế.
2Kubet, Xử lý không khí: loại bỏ tạp chất, mùi hôi, hấp phụ, loại bỏ formaldehyde, benzen, toluen, xylene, khí dầu mỏ và các chất có hại khác.
3Kubet, Công nghiệp: tẩy màu, tinh chế, xử lý không khí.
4Kubet, Trang trại cấp nước: bộ lọc bể cá.
5Kubet, Chất mang: chất xúc tác và vật liệu mang chất xúc tác.
Thông số kỹ thuật của than hoạt tính dạng hạt than đá:
Chỉ tiêu | Than hoạt tính hạt than đá | ||||
Kích thước hạt (mm) | 0tin bóng đá,5-1mm, 1-2mm, 2-4mm, 4-8 mesh, 8-30 mesh... | ||||
Giá trị iốt (mg/g) | ≥600 | ≥800 | ≥900 | ≥1000 | ≥1100 |
Diện tích bề mặt riêng (m²/g) | 660 | 880 | 990 | 1100 | 1200 |
Giá trị CTC | ≥25 | ≥40 | ≥50 | ≥60 | ≥65 |
Độ ẩm (%) | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤8 | ≤5 |
Hàm lượng tro (%) | ≤18 | ≤15 | ≤15 | ≤10 | ≤8 |
Khối lượng thể tích (g/l) | 600-650 | 500-550 | 500-550 | 450-500 | 450-500 |
- Bài viết trước: Quay lại danh sách
- Bài viết tiếp theo: Quay lại danh sách