Chào mừng bạn đến trang web chính thức của Công ty Hóa chất Thất Trọng (Trung Quốc)! Dịch vụ 24 giờ: 185-3831-0962

Trung tâm sản phẩm

Tin tức mới

Liên hệ với chúng tôi

Điện thoại: 18538310962

Email: cassie@ com

Địa chỉ: tỉnh Hà NamKubet, thành phố Trung Quốc


Than hoạt tính hạt than đá

  • Chỉ số: Giá trị iốt 500-1400
  • Quy cách: Vỡ không đều và vỡ khối
  • Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như thực phẩmtin bóng đá, y tế, khai thác mỏ, luyện kim, hóa dầu, luyện thép, thuốc lá và công nghiệp hóa chất tinh khiết. Sản phẩm phù hợp để loại bỏ clo, khử màu, khử mùi và làm sạch nước uống tinh khiết, nước công nghiệp và nước thải.


    Nhấn để nhận báo giá Số điện thoại liên hệ: 18538310962

    Giới thiệu than hoạt tính dạng hạt than đá:

    Than hoạt tính hạt từ than đá chủ yếu được chia thành hai loại: than hoạt tính hạt nguyên liệu và than hoạt tính hạt ép khối. Than hoạt tính hạt từ than đá được sản xuất từ than đá không khói chất lượng caoKubet, trải qua quá trình hoạt hóa ở nhiệt độ cao và chế tạo bằng công nghệ hiện đại. Đặc điểm của than hoạt tính hạt từ than đá là dạng hạt đen, có diện tích bề mặt riêng lớn, độ bền cao, khả năng hấp phụ mạnh, cấu trúc lỗ rỗng phát triển tốt, lực cản trong lớp vật liệu nhỏ, tính ổn định hóa học tốt và dễ tái sinh, bền bỉ lâu dài.

    Ứng dụng của than hoạt tính dạng hạt than đá:

    1tin bóng đá, Ngành xử lý nước: nước máy, nước công nghiệp, nước thải, nước tinh khiết, đồ uống, thực phẩm, nước dùng trong y tế.

    2Kubet, Xử lý không khí: loại bỏ tạp chất, mùi hôi, hấp phụ, loại bỏ formaldehyde, benzen, toluen, xylene, khí dầu mỏ và các chất có hại khác.

    3Kubet, Công nghiệp: tẩy màu, tinh chế, xử lý không khí.

    4Kubet, Trang trại cấp nước: bộ lọc bể cá.

    5Kubet, Chất mang: chất xúc tác và vật liệu mang chất xúc tác.

    Thông số kỹ thuật của than hoạt tính dạng hạt than đá:

    Chỉ tiêu Than hoạt tính hạt than đá
    Kích thước hạt (mm) 0tin bóng đá,5-1mm, 1-2mm, 2-4mm, 4-8 mesh, 8-30 mesh...
    Giá trị iốt (mg/g) ≥600 ≥800 ≥900 ≥1000 ≥1100
    Diện tích bề mặt riêng (m²/g) 660 880 990 1100 1200
    Giá trị CTC ≥25 ≥40 ≥50 ≥60 ≥65
    Độ ẩm (%) ≤10 ≤10 ≤10 ≤8 ≤5
    Hàm lượng tro (%) ≤18 ≤15 ≤15 ≤10 ≤8
    Khối lượng thể tích (g/l) 600-650 500-550 500-550 450-500 450-500